Trang chủ
  • BC công ty
    • 1. Biểu đồ phân tích
      • 1.1. BC mật độ HK (DT01-F)
      • 1.2. BC phân tích cự ly CC (DT01- I)
      • 1.3. BC HSSD theo TG (DT01-G)
      • 1.4. BC HSSD của mác tàu (DT01-H)
      • 1.5. PTHĐ theo luồng khách (DT01-BD1)
    • 2. Báo cáo vận tải
      • 2.1. Báo cáo nhanh (DT01-A)
      • 2.2. Báo cáo chỗ còn
        • 2.2.1. Báo cáo trạng thái chỗ còn chi tiết (DT01-KT)
        • 2.2.2. Báo cáo chỗ còn(DT01-K)
      • 2.3. Báo cáo chỗ còn theo ngày(DT01-K1)
      • 2.4. Báo cáo khách sử dụng thường xuyên (DT01-K2)
      • 2.5. Báo cáo HSSD chỗ (DT01-L)
      • 2.6. Báo cáo vận tải (DT01-L2)
      • 2.7. Báo cáo pv thiếu (DT01-M2)
      • 2.8. Báo cáo phiếu đi tầu GG (DT02-E)
      • 2.9. Báo cáo thống kê khách lên xuống(DT01-L6)
      • 2.10. Báo cáo mật độ HK theo ga(DT01-L7)
      • 2.11 Báo cáo tổng hợp SLHK trên tàu (DT01-L8)
      • 2.12 Báo cáo thống kê SLHK trên tàu các ga(DT01-L9)
      • 2.13 Báo cáo suất ăn trên tàu (DT01-SA)
      • 2.14 Báo cáo hành khách lên xuống (DT01-LX)
      • 2.15 Báo cáo thống kê chăn ga gối đệm (DT01-H2)
      • 2.16 Sơ đồ đoàn tàu liên vận quốc tế
    • 3. Báo cáo tiền thu
      • 3.1.0. BC tiền thu bán hàng (DT01-B_2017)
      • 3.1.1. BC tiền thu bán hàng (DT01-B)
      • 3.1.2. BC tiền thu bán hàng (DT01-BV)
      • 3.1.3. BC tiền thu bán hàng (DT01-BD)
      • 3.1.4. BC tách thuế vé trả (DT01-VA)
      • 3.2. BC tiền thu tự bán (DT01-B1)
      • 3.3. BC tiền thu bán hộ (DT01-B2)
      • 3.4. BC tiền thu thực hiện (DT01-C)
      • 3.5. BC sản lượng bán vé đại lý (DT01-DL)
      • 3.6. BC tổng hợp doanh thu và hoa hồng đại lý (DT01-DH)
      • 3.7. BC sản lượng DTBV và TNTK (DT01-P)
      • 3.8. BC sản lượng bán vé (DT01-Q)
      • 3.9. BC chi tiết bán tập thể (DT01-BT)
      • 3.10. BC bán vé bảo lưu dòng tiền (DT01-BK)
      • 3.11. BC bán vé bảo lưu phiên vụ (DT01-BB)
      • 3.12. BC trả vé bảo lưu (DT01-TB)
      • 3.13. BC trả vé chuyển khoản (DT01-TC)
      • 3.14. BC đối soát trả vé online (DT01-TE)
      • 3.15. BC chi tiết trả vé (DT01-TD)
      • 3.15. BC chi tiết trả vé (DT01-TD)
      • 3.16. BC chi tiết vé khứ hồi(DT01-KH)
      • 3.17. BC tiền thu bán vé tháng(DT01-BVT)
      • 3.18. BC bán hàng thu hộ (DT01-BCK)
    • 4. Báo cáo đối soát
      • 4.1. BC đối soát pv kế hoạch (DT01-D)
      • 4.2. BC đối soát pv thực tế (DT01-E)
      • 4.3. BC đối soát bán hàng (DT01-M1)(2017)
      • 4.3. BC đối soát bán hàng (DT01-M1)
      • 4.4. BC đối soát thu tiền (DT01-M4)
      • 4.5. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3)- BÁN HÀNG (2017)
      • 4.6. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3)- BÁN HÀNG
      • 4.7. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3B)-PV THỰC TẾ
      • 4.8. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3C)-PV KẾ HOẠCH
      • 4.9. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3D)-PV TỔNG HỢP
      • 4.10. Tra soát vé bán - vé trả (DT01-M5)
      • 4.11. Tra soát thu chi khác (DT01-M6)
      • 4.12. BC đối soát hoàn tiền (DT01-M7)
      • 4.13. BC đối soát dòng tiền trả vé (DT01-M8)
      • 4.14. BC kết quả đối soát trên cổng SML (DT01-M9)
      • 4.15. BC Giao dịch trả tiền thành công không mua được vé(DT01-M3Loi1)
      • 4.16. BC Giao dịch trả tiền không thành công(DT01-M3Loi2)
      • 4.17. BC tra soát hoàn tiền giao dịch không khớp(DT01-M3Loi3)
      • 4.18. BC đối soát phí DVTT(DT01-M3E)- BÁN HÀNG
      • 4.19. BC bán vé liên vận quốc tế
    • 5. Thành phần đoàn tầu
      • 5.1. BC TPĐT theo ngày (DT01-L3)
      • 5.2. BC TPĐT trong ngày (DT01-L4)
      • 5.3. BC tỷ lệ ghế phụ (DT01-L5)
      • 5.4. BC đẳng cấp tàu (DT01-L10)
      • 5.5. BC vật tư nhập xuất (DT01-L11)
    • 6. Báo cáo thống kê
      • 6.1. BC sản lượng và DTHK (DT01-TK1)
      • 6.2. BC sản lượng và DTHK (DT01-TK2)
      • 6.3. BC sản lượng và DTHK (DT01-TK3)
      • 6.4. BC mác tàu công ty(DT01-TK4)
      • 6.5. BC mác tàu công ty(DT01-TK5)
      • 6.6. BC sản lượng doanh thu (DT01-TK6)
      • 6.7. BC thống kê luồng khách (DT01-TK7)
      • 6.8 BC tổng hợp tin nhắn Zalo (DT01-TK9)
  • BC chi nhánh
    • 1. Báo cáo nhanh (DT02-A)
    • 2. Báo cáo tiền thu BH (DT02-B 2017)
    • 3. Báo cáo tiền thu BH (DT02-B)
    • 4. Báo cáo doanh thu TH (DT02-C)
    • 5. Báo cáo sản lượng VB (DT02-D)
    • 6. Báo cáo phiếu đi tầu GG (DT02-E)
    • 7. Bảng kê cấp chỗ TCV (DT02-T)
    • 8. Báo cáo hành khách lên xuống (DT02-LX)
  • BC Điểm - Trạm
    • 1. Báo cáo Điểm
      • 1. Tổng hợp thu điểm bán vé (DT04-A)
      • 2. Thu - Nộp điểm bán vé (DT04-B)
      • 3. Thu - Nộp điểm bán vé (DT04-B1)
      • 4. Tổng hợp vé trả điểm bán vé (DT04-C)
      • 5. Tổng hợp vé trả điểm bán vé (DT04-C1)
      • 6. Báo cáo vé trả bảo lưu điểm bán vé (DT04-C1B)
      • 7. Thu - Chi ca bán vé (DT05-A)
      • 8. Chi tiết vé bán trong ca (DT05-B1)
    • 2. Báo cáo Trạm
      • 1. Tổng hợp thu trạm bán vé (DT03-A)
      • 2. Thu - Nộp trạm bán vé (DT03-B)
      • 3. Thu - Nộp trạm bán vé (DT03-B1)
      • 4. Tổng hợp vé trả trạm bán vé (DT03-C)
      • 5. Tổng hợp vé trả trạm bán vé (DT03-C1)
  • BC ĐC giá
    • 1. Báo cáo điều chỉnh giá theo ngày bán (DT05KM-01)
    • 2. Báo cáo điều chỉnh giá theo ngày trả (DT05KM-02)
    • 3. Báo cáo tổng hợp của ga (DT05KM-03)
    • 4. BC tổng hợp ĐC giá (DT05KM-04)
    • 5. BC chi tiết bán dịch vụ (DT05DV-01)
    • 6. BC chi tiết trả dịch vụ (DT05DV-02)
    • 7. BC chi tiết bán vé tháng (DT05VC-01)
    • 8. BC tàu bán chặng dài (DT05BCD)
    • 9. Tổng hợp BC tàu bán chặng dài (DT05THBCD)
  • BC HĐ
    • 1. BC đối soát HĐ bán hàng (HD01)
    • 3. BC tra soát HĐ trả vé (HD03)
    • 4. BC tra soát HĐ thu chi khác (HD04)
  • BC Tàu
    • 1. BC đẳng cấp tàu (DT01-L10)
    • 2. BC vật tư nhập xuất (DT01-L11)
    • 3. Báo cáo giám sát
      • 3.1 Thống kê đơn tập thể (DT01-TK8)
      • 3.2 Tổng hợp chỗ theo tàu
      • 3.3 Tổng hợp chỗ khóa
    • 4. Báo cáo thống kê chăn ga gối đệm (DT01-H2)
    • 5. BC sơ đồ tàu
    • 6. BC tổng hợp khối lượng giặt là hàng bẩn
    • 7. Phiếu giao,nhận hàng sợi vải
  • BC khác
    • 1. GBT
      • BC tình hình sử dụng giấy báo thu
    • 2. Hội viên
      • Dashboard hội viên
      • BC tích điểm hội viên theo mác tàu
    • 3. Bán hàng QR trên tàu
      • Báo cáo tổng hợp bán hàng QR
      • Báo cáo chi tiết bán hàng QR
      • Báo cáo bán hàng QR theo mặt hàng
    • 4. Vé giấy
      • Báo cáo nhanh
      • Báo cáo doanh thu bán hàng
      • Báo cáo doanh thu thực hiện
      • Báo cáo vé còn
      • BC doanh thu bán hàng phiên vụ
      • BC doanh thu thực hiện phiên vụ
      • BC vé tập thể
      • BC đối soát phí DVTT (DT01-M3A)
      • BC trả vé giấy (DT01-B_TMP)
    • 5. Biên bản sự cố, trả tiền
  •  
    • Quản lý khách hàng thường xuyên
    • Báo cáo MIS
    • Yêu cầu soát vé
    • Quản trị hệ thống
    • Công cụ bán vé
    • Thông tin hành khách
    • Cài đặt cá nhân
    • Đổi mật khẩu
    • Thoát